Acetylcholine là một trong những chất dẫn truyền thần kinh dồi dào nhất trong cơ thể con người, thường được viết tắt là Ach. Chất này được tìm thấy trong cả hệ thần kinh trung ương và hệ thần kinh ngoại vi. Nó là một trong những chất dẫn truyền thần kinh quan trọng nhất, nằm trong nhóm những chất hóa học được sử dụng để truyền tín hiệu từ tế bào này sang tế bào khác.

Acetylcholine is one of the most abundant neurotransmitters in the human body, often abbreviated ACh. It is in found in both the central nervous system (CNS) and the peripheral nervous system (PNS). It is one of the body’s most important neurotransmitters, which are chemicals used to transmit signals from one cell to another.

molekuul171200478
Nguồn: ClipDealer

Tên gọi Acetylcholine xuất phát từ cấu trúc hóa học của nó. Đây là một hợp chất hóa học hình thành từ acetic acid và choline. Các synapse thần kinh hệ cholinergic là nơi diễn ra sự truyền tín hiệu điều tiết bởi acetylcholine.

The name acetylcholine is derived from its structure. It is a chemical compound made up of acetic acid and choline. Cholinergic synapses are those in which transmission is mediated by acetylcholine.

Tại sao Acetylcholine lại quan trọng như vậy? Why Acetylcholine Is So Important

Tại sao acetylcholine lại quan trọng với cơ thể như vậy? Nó đảm trách rất nhiều chức năng sống còn, mà nhiều chức năng trong số này có thể bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc các loại ma túy, từ đó tác động xấu lên chức năng của chất dẫn truyền thần kinh này.

Why is acetylcholine so important in the body? It serves a number of critical functions, many of which can be impaired by diseases or drugs that influence the function of this neurotransmitter.

Acetylcholine có thể được tìm thấy trong tất cả các neuron vận động, nơi nó kích thích co rút cơ. Từ những chuyển động co bóp của dạ dày, tim đến cái chớp mi, tất cả sự chuyển động của cơ thể đều có liên quan mật thiết đến hoạt động của chất dẫn truyền thần kinh quan trọng này.

Acetylcholine can be found in all motor neurons, where it stimulates muscles to contract. From the movements of the stomach and heart to the blink of an eyelash, all of the body’s movements involve the actions of this important neurotransmitter.

Nó cũng được tìm thấy trong nhiều neuron não và đóng một vai trò quan trọng trong các quá trình thần kinh như trí nhớ và nhận thức. Thiếu hụt nghiêm trọng acetylcholine có liên đới mật thiết đến bệnh Alzheimer.

It is also found in many brain neurons and plays an important role in mental processes such as memory and cognition. Severe depletion of acetylcholine is associated with Alzheimer’s disease.

Quá trình tìm ra Acetylcholine. Discovery

Acetylcholine không chỉ là chất hóa học truyền tin phổ biến nhất mà nó còn là chất dẫn truyền thần kinh đầu tiên được phát hiện.

Acetylcholine is not only the most common chemical messenger, but it was also the very first neurotransmitter to be identified.

Chất dẫn truyền này được tìm ra lần đầu tiên bởi Henry Hallett Dale vào năm 1914, sự tồn tại của chất hóa học này về sau được xác nhận một lần nữa bởi Otto Leowi. Cả hai đều được trao giải Nobel về Sinh Lý/Y học năm 1936 bởi phát hiện này.

It was discovered by Henry Hallett Dale in 1914, and its existence was later confirmed by Otto Loewi. Both individuals were awarded the Nobel Prize in Physiology/Medicine in 1936 for their discovery.

Acetylcholine vận hành như thế nào trong cơ thể? How Acetylcholine Functions in the Body

Cơ. Muscles

Trong hệ thần kinh ngoại biên, chất dẫn truyền thần kinh này là một thành phần chủ yếu của hệ thần kinh soma và hoạt động giúp kích hoạt cơ. Trong hệ thống này, nó đóng một vai trò kích thích giúp kích thích cơ bắp hoạt động.

In the peripheral nervous system, this neurotransmitter is a major part of the somatic nervous system and works to activate muscles. Within this system, it plays an excitatory role leading to the activation of muscles.

Untitled_Artwork-2-2-1024x615
Nguồn: Zero To Finals

Trong hệ thần kinh tự chủ, acetylcholine kiểm soát nhiều chức năng khác nhau bằng cách tác động lên các neuron trước hạch trong hệ giao cảm và hệ đối giao cảm. Nó cũng là chất dẫn truyền thần kinh được phóng thích ở tất cả các cơ quan có phân bố dây thần kinh đối giao cảm, thúc đẩy co các cơ trơn, giãn nở mạch máu, tăng bài tiết cơ thể và làm chậm nhịp tim.

Within the autonomic system, acetylcholine controls a number of functions by acting on preganglionic neurons in the sympathetic and parasympathetic systems. It is also the neurotransmitter released at all parasympathetic innervated organs, promoting contraction of smooth muscles, dilation of blood vessels, increased body secretions and a slower heart rate.

Vì acetylcholine đóng vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, nên các loại thuốc gây ảnh hưởng lên chất dẫn truyền thần kinh này có thể đưa đến sự phá vỡ chuyển động cơ thể ở nhiều mức độ hoặc thậm chí gây liệt.

Because acetylcholine plays an important role in muscle actions, drugs that influence this neurotransmitter can cause various degrees of movement disruption or even paralysis.

Ví dụ, não bộ có thể phát đi một tín hiệu đến cánh tay phải. Tín hiệu này được truyền đi bởi các sợi thần kinh đến các khớp nối cơ thần kinh. Tín hiệu được truyền qua các khớp nối này bởi acetylcholine, từ đó “kích ngòi” phản ứng mà cơ thể mong muốn ở nhóm cơ này.

For example, the brain might send out a signal to move the right arm. The signal is carried by nerve fibers to the neuromuscular junctions. The signal is transmitted across this junction by the acetylcholine neurotransmitter, triggering the desired response in those specific muscles.

Não bộ và Hệ thần kinh trung ương. The Brain and Central Nervous System

Acetylcholine cũng hoạt động tại nhiều bộ phận khác nhau trong hệ thần kinh trung ương, tại những nơi nó đóng vai trò là một chất dẫn truyền thần kinh và một chất điều tiết hoạt động hệ thần kinh. Nó can thiệp ở một mức độ nhất định vào động lực, kích thích, sự tập trung, học tập và trí nhớ của con người, ACH (viết tắt của Acetylcholine) còn có tác động làm thúc đẩy giấc ngủ REM (Giấc ngủ có chuyển động mắt nhanh).

Acetylcholine also acts at various sites within the central nervous system where it can function as a neurotransmitter and as a neuromodulator. It plays a role in motivation, arousal, attention, learning, and memory ACH is also involved in promoting REM sleep.

Sự xuống cấp của đường dẫn cholinergic tối quan trọng trong hệ thần kinh trung ương có liên đới tới sự xuất hiện của căn bệnh Alzheimer.

Critical cholinergic pathway deterioration in the CNS has been associated with the onset of Alzheimer’s disease.

Ma túy và nhiều chất hóa học làm gián đoạn chức năng của acetylcholine, gây tác động tiêu cực lên cơ thể, có thể dẫn đến tử vong. Ví dụ về một số chất dạng này là các dạng thuốc trừ sâu và khí gas độc.

Drugs and substances that interrupt acetylcholine function can have negative effects on the body and can even lead to death. Examples of such substances include some types of pesticides and nerve gasses.

Nọc độc của loài nhện góa phụ đen là ví dụ điển hình bởi nó làm gia tăng sự phóng thích acetylcholine. Khi một người bị loài nhện này cắn, lượng acetylcholine gia tăng đột biến, dẫn đến co cơ nghiêm trọng, co thắt mạch, liệt, thậm chí tử vong.

The venom of a black widow spider acts by causing the release of acetylcholine. When a person is bitten by a black widow, their acetylcholine levels rise dramatically, leading to severe muscle contractions, spasms, paralysis, and even death.

Kết luận. Final Thoughts

Acetylcholine là một chất dẫn truyền thần kinh cực kỳ thiết yếu, đóng vai trò quan trọng giúp cơ thể và não bộ vận hành bình thường. Sự gián đoạn trong phóng thích và vận hành của chất dẫn truyền thần kinh này có thể gây ra nhiều vấn đề đáng kể lên những khía cạnh như trí nhớ và chuyển động cơ thể của con người.

Acetylcholine is a critical neurotransmitter that plays an important role in the normal function of the brain and body. Disruptions in the release and function of this neurotransmitter can result in significant problems in areas such as memory and movement.

5d59cc7208d39
Nguồn: Autismpedia

Tham khảo. Article Sources

    Purves, D., Augustine, G.J., & Fitzpatrick, D., et al., Eds. Neuroscience. Fifth Edition. Sunderland, MA: Sinauer Associates. 2012.

    Siegal A. & Sapru H.N. Essential Neuroscience. Third Edition. Philadelphia: Lippincott, Williams & Wilkins. 2014.

    Thompson, R.F. The Brain: A Neuroscience Primer. New York: Worth Publishers. 2000.

 

Nguồn: https://www.verywellmind.com/what-is-acetylcholine-2794810

Như Trang